Chuyên đề 4: Kế hoạch đấu thầu
I. Nguyên tắc và căn cứ lập kế hoạch đấu thầu
1. Nguyên tắc lập KHĐT
- Phải được người có thẩm quyền phê duyệt bằng văn bản
- Phải lập cho toàn bộ
DA, trừ trường hợp chưa đủ điều kiện và thật sự cần thiết thì được phép lập cho
một số gói thầu để thực hiện trước
- Việc phân chia DA thành các gói thầu phải căn cứ theo tính
chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, bảo đảm tính dồng bộ của DA và có quy mô hợp
lý
2. Căn cứ lập KHĐT (Điều 9 NĐ 85/CP)
- QĐ đầu tư
- Điều ước…(ODA)
- Thiết kế, dự toán được duyệt (nếu có)
- Nguồn vốn cho DA
- Các văn bản pháp lý khác (nếu có)
II. Nội dung kế hoạch đấu thầu
1. Tên gói thầu: Gói thầu có thể bao gồm các nội dung công
việc. Gói thầu gồm nhiều phần riêng biệt, trong KHĐT cần nêu tên của từng phần
2. Giá gói thầu: Xác định trên cơ sở TMĐT, DT, TDT. Xác định
giá gói thầu TV lập BCNCTKT , BCNCKT (theo thống kê kinh nghiệm, ước tính TMĐT
theo định mức suất đầu tư, sơ bộ TMĐT). Gói thầu gồm nhiều phần riêng biệt phảI
nêu giá trị ước tính của từng phần
3. Nguồn vốn: nêu rõ nguồn/phương thức thu xếp, cơ cấu vốn
ODA
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu:
5. Thời gian lựa chọn nhà thầu: từ ngày phát hành HSMT, HSYC
dến khi ký hợp đồng
6. Hình thức hợp đồng
7. Thời gian thực hiện hợp đồng: Từ ngày hợp đồng có hiệu lực
đến ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ quy định trong hợp đồng
III. Trình, thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu
1. Trình duyệt KHĐT (Điều 11 NĐ 85/CP)
- CĐT trình người QĐĐT hoặc người được uỷ quyền QĐĐT xem xét
phê duyệt đồng thời gửi tổ chức/cơ quan thẩm định
- Đối với gói TV trước khi có QĐĐT⇨CĐT, đơn vị được giao
trách nhiệm chuẩn bị DA trình người đứng đầu cơ quan (người giao nhiệm vụ) xem
xét phê duyệt
- Hồ sơ trình duyệt gồm văn bản trình duyệt và các tài liệu
kèm theo
Nội dung của văn bản trình gồm:
+ Phần công việc đã thực hiện
+ Phần công việc không thực hiện đấu thầu
+ Phần công việc thuộc KHĐT
+ Phần công việc chưa đủ điều kiện lập KHĐT
Tổng giá trị các phần không được vượt tổng mức đầu tư của DA
Trường hợp cần thiết lập KHĐT cho một hoặc một số gói thầu để
thực hiện trước thì trong văn bản trình cũng phải bao gồm các nội dung trên
2. Thẩm định và phê duyệt KHĐT(Điều 12 NĐ 85/CP)
- Thời gian thẩm định tối đa 20 ngày, TTg CP tối đa 30 ngày
- Người QĐĐT/người được uỷ quyền QĐĐT/người đứng đầu cơ quan
chuẩn bị DA có trách nhiệm phê duyệt trong thời gian không quá 10 ngày (kể từ
ngày nhận được báo cáo thẩm định)
IV. Mẫu tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu
1. Đối tượng áp dụng
2. Mẫu tờ trình phê duyệt KHĐT (Thông tư 02/2009/TT-BKH,
17/02/2010)
I. Mô tả tóm tắt DA:
Tên DA; tổng vốn đầu tư; chủ DA; nguồn vốn; t/g thực hiện
DA; quy mô; các thông tin khác (nếu có)
II. Phần công việc đã thực hiện:
Nội dung công việc; đơn vị thực hiện; giá trị thực hiện; thời
gian thực hiện HĐ; văn bản phê duyệt
III. Phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu
IV. Phần KHĐT:
- Biểu KHĐT (7 tiêu chí)
- Giải trình nội dung KHĐT
V. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập KHĐT (nếu có)
VI. Kiến nghị