Nhiều công ty đang cần làm hồ sơ năng lực nhưng không biết công trình nào được cho vào công trình công nghiệp? Công trình công nghiệp đó thuộc công trình cấp mấy?
- Dưới đây là bảng phân chia từng mục quý công ty, doanh nghiệp còn thắc mắc vui lòng liên hệ: 0984 674 080
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THEO QUY MÔ CÔNG SUẤT HOẶC TẦM QUAN TRỌNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
T.T
|
Loại công trình công nghiệp
|
Tiêu chí phân cấp
|
Cấp công trình
| |||||
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
| ||||
1.2.1
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
| |||||||
1.2.1.1. Công trình Mỏ khai thác nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng (cát, đá, sét, và các nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng khác)
|
TCS (triệu m3sản phẩm/năm)
|
≥ 3
|
< 3
| |||||
1.2.1.2. Nhà máy sản xuất xi măng
|
TCS (triệu tấn xi măng/năm)
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
| ||||
1.2.1.3. Trạm nghiền xi măng
|
TCS (triệu tấn xi măng/năm)
|
> 1,5
|
0,5 ÷ 1,5
|
< 0,5
| ||||
1.2.1.4. Nhà máy sản xuất sản phẩm, cấu kiện bê tông thông thường; nhà máy sản xuất gạch xi măng cốt liệu
|
TCS (nghìn m3 cấu kiện thành phẩm/năm)
|
> 150
|
≤ 150
| |||||
1.2.1.5. Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước
|
TCS (nghìn m3 cấu kiện thành phẩm/năm)
|
> 150
|
30 ÷ 150
|
< 30
| ||||
1.2.1.6. Nhà máy sản xuất viên xây, cấu kiện bê tông khí AAC
|
TCS (nghìn m3 thành phẩm/năm)
|
> 200
|
100 ÷ 200
|
< 100
| ||||
1.2.1.7. Nhà máy sản xuất gạch đất sét nung
|
TCS (triệu viên gạch/năm)
|
> 60
|
20 ÷ 60
|
< 20
| ||||
1.2.1.8. Nhà máy sản xuất sản phẩm ốp, lát
|
TCS (triệu m2sản phẩm/năm)
|
> 15
|
5 ÷ 15
|
< 5
| ||||
1.2.1.9. Nhà máy sản xuất sản phẩm sứ vệ sinh
|
TCS (triệu sản phẩm/năm)
|
> 1
|
0,3 ÷ 1
|
< 0,3
| ||||
1.2.1.10. Nhà máy sản xuất kính xây dựng
|
TCS (triệu m2kính/năm)
|
> 20
|
5 ÷ 20
|
< 5
| ||||
1.2.1.11. Nhà máy sản xuất sản phẩm từ kính (kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp...)
|
TCS (nghìn m2 kính/năm)
|
≥ 200
|
< 200
| |||||
1.2.2
|
Luyện kim và cơ khí chế tạo
| |||||||
1.2.2.1. Nhà máy luyện kim
| ||||||||
a) Nhà máy luyện kim mầu
|
TSL (triệu tấn thành phẩm/năm)
|
> 0,5
|
0,1 ÷ 0,5
|
< 0,1
| ||||
b) Nhà máy luyện, cán thép
|
TSL (triệu tấn thành phẩm/năm)
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
| ||||
1.2.2.2. Khu liên hợp luyện kim
|
Tầm quan trọng
|
Mọi quy mô
| ||||||
1.2.2.3. Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp
|
TSL (nghìn sản phẩm/năm)
|
> 5
|
2,5 ÷ 5
|
< 2,5
| ||||
1.2.2.4. Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp
|
TSL (nghìn sản phẩm/năm)
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
| ||||
1.2.2.5. Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 200
|
≤ 200
| |||||
1.2.2.6. Nhà máy chế tạo máy xây dựng
| ||||||||
a) Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúc
|
TSL (sản phẩm/năm)
|
> 250
|
≤ 250
| |||||
b) Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rung
|
TSL (sản phẩm/năm)
|
> 130
|
≤ 130
| |||||
c) Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hành
|
TSL (sản phẩm/năm)
|
> 40
|
≤ 40
| |||||
1.2.2.7. Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ
|
TSL (nghìn tấn thiết bị/năm)
|
> 10
|
5 ÷ 10
|
< 5
| ||||
1.2.2.8. Nhà máy sản xuất lắp ráp phương tiện giao thông
| ||||||||
a) Nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô
|
TSL (nghìn xe/năm)
|
> 10
|
5 ÷ 10
|
< 5
| ||||
b) Nhà máy sản xuất lắp ráp xe máy
|
TSL (nghìn xe/năm)
|
> 500
|
≤ 500
| |||||
c) Nhà máy sản xuất lắp ráp đầu máy tàu hỏa
|
TSL (nghìn đầu máy/năm)
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
| ||||
1.2.3
|
Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
| |||||||
1.2.3.1. Mỏ than hầm lò
|
TSL (triệu tấn than/năm)
|
> 1
|
0,3 ÷ 1
|
< 0,3
| ||||
1.2.3.2. Mỏ quặng hầm lò
|
TSL (triệu tấn quặng/năm)
|
> 3
|
1 ÷ 3
|
< 1
| ||||
1.2.3.3. Mỏ than lộ thiên
|
TSL (triệu tấn than/năm)
|
≥ 2
|
< 2
| |||||
1.2.3.4. Mỏ quặng lộ thiên
|
TSL (triệu tấn quặng/năm)
|
≥ 2
|
< 2
| |||||
1.2.3.5. Nhà máy sàng tuyển than
|
TSL (triệu tấn/năm)
|
> 5
|
2 ÷ 5
|
< 2
| ||||
1.2.3.6. Nhà máy tuyển/làm giàu quặng (bao gồm cả tuyển quặng bô xít)
|
TSL (triệu tấn/năm)
|
> 7
|
3 ÷ 7
|
< 3
| ||||
1.2.3.7. Công trình sản xuất alumin
|
Tầm quan trọng
|
Cấp I với mọi quy mô
| ||||||
1.2.4
|
Dầu khí
| |||||||
1.2.4.1. Công trình khai thác trên biển (giàn khai thác)
|
Tầm quan trọng
|
Cấp I với mọi quy mô
| ||||||
1.2.4.2. Công trình lọc dầu
|
TCS (triệu tấn /năm)
|
≥ 10
|
< 10
| |||||
1.2.4.3. Công trình chế biến khí
|
TCS (triệu m3khí/ngày)
|
≥ 10
|
< 10
| |||||
1.2.4.4. Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học
|
TCS (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 500
|
200 ÷ 500
|
< 200
| ||||
1.2.4.5. Kho xăng dầu
|
Tổng dung tích chứa (nghìn m3)
|
> 100
|
5 ÷ 100
|
0,21 ÷ < 5
|
< 0,21
| |||
1.2.4.6. Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng
|
Tổng dung tích chứa (nghìn m3)
|
> 100
|
5 ÷ 100
|
< 5
| ||||
1.2.4.7. Cửa hàng/Trạm bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng
|
Tầm quan trọng
|
Cấp III với mọi quy mô
| ||||||
1.2.5
|
Năng lượng
| |||||||
1.2.5.1. Công trình nhiệt điện
|
TCS (MW)
|
> 2.000
|
600 ÷ 2.000
|
50 ÷ < 600
|
< 50
| |||
1.2.5.2. Công trình điện hạt nhân
|
Tầm quan trọng
|
Cấp đặc biệt với mọi quy mô
| ||||||
1.2.5.3. Công trình thủy điện
|
TCS (MW)
|
> 1000
|
> 50 ÷ 1000
|
> 30 ÷ 50
|
≤ 30
| |||
1.2.5.4. Công trình điện gió
|
TCS (MW)
|
> 30
|
10 ÷ 30
|
< 10
| ||||
1.2.5.5. Công trình điện mặt trời
|
TCS (MW)
|
> 30
|
10 ÷ 30
|
< 10
| ||||
1.2.5.6. Công trình điện địa nhiệt
|
TCS (MW)
|
> 10
|
5 ÷ 10
|
< 5
| ||||
1.2.5.7. Công trình điện thủy triều
|
TCS (MW)
|
> 50
|
30 ÷ 50
|
< 30
| ||||
1.2.5.8. Công trình điện rác
|
TCS (MW)
|
> 70
|
> 15 ÷ 70
|
5 ÷ 15
|
< 5
| |||
1.2.5.9. Công trình điện sinh khối
|
TCS (MW)
|
> 30
|
10 ÷ 30
|
< 10
| ||||
1.2.5.10. Công trình điện khí biogas
|
TCS (MW)
|
> 15
|
5 ÷ 15
|
< 5
| ||||
1.2.5.11. Đường dây và trạm biến áp
|
Điện áp (kV)
|
≥ 500
|
220
|
110
|
35
|
< 35
| ||
1.2.6
|
Hóa chất
| |||||||
1.2.6.1. Công trình sản xuất sản phẩm phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật
| ||||||||
a) Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 500
|
200 ÷ 500
|
< 200
| ||||
b) Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy)
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 500
|
300 ÷ 500
|
< 300
| ||||
c) Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
≥ 300
|
< 300
| |||||
d) Nhà máy sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 15
|
10 ÷ 15
|
< 10
| ||||
1.2.6.2. Công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản, hóa dầu, hóa dược, hóa mỹ phẩm và hóa chất khác
| ||||||||
a) Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 200
|
100 ÷ 200
|
40 ÷ < 100
|
< 40
| |||
b) Nhà máy sản xuất sô đa
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 300
|
200 ÷ 300
|
< 200
| ||||
c) Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơ
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
≥ 20
|
< 20
| |||||
d) Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 20
|
10 ÷ 20
|
< 10
| ||||
đ) Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dầu (PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su tổng hợp và các sản phẩm khác)
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 500
|
200 ÷ 500
|
< 200
| ||||
e) Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dược
|
Tầm quan trọng
|
Cấp I với mọi quy mô
| ||||||
g) Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 5
|
≤ 5
| |||||
h) Nhà máy sản xuất hóa chất nguy hiểm, độc hại
|
Tầm quan trọng
|
Cấp I với mọi quy mô
| ||||||
1.2.6.3. Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học
| ||||||||
a) Nhà máy sản xuất pin
|
TSL (triệu viên/năm)
|
> 150
|
15 ÷ 150
|
< 15
| ||||
b) Nhà máy sản xuất ắc quy
|
TSL (nghìn kWh/năm)
|
> 450
|
150 ÷ 450
|
< 150
| ||||
c) Nhà máy sản xuất que hàn
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
≥ 3
|
< 3
| |||||
1.2.6.4. Nhà máy sản xuất khí công nghiệp
|
TSL (nghìn m3 khí/h)
|
≥ 8,5
|
< 8,5
| |||||
1.2.6.5. Công trình sản xuất sản phẩm cao su:
| ||||||||
a) Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô, máy kéo
|
TSL (triệu chiếc/năm)
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
| ||||
b) Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp
|
TSL (triệu chiếc/năm)
|
> 5
|
1 ÷ 5
|
< 1
| ||||
c) Nhà máy sản xuất băng tải
|
TSL (nghìn m2 sản phẩm/năm)
|
> 500
|
200 ÷500
|
< 200
| ||||
d) Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật
|
TSL (triệu sản phẩm/năm)
|
> 1,5
|
0,5 ÷ 1,5
|
< 0,5
| ||||
1.2.6.6. Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng ...)
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 15
|
5 ÷ 15
|
< 5
| ||||
1.2.6.7. Nhà máy sản xuất sản phẩm sơn, mực in các loại
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 20
|
5 ÷ 20
|
< 5
| ||||
1.2.6.8. Nhà máy sản xuất nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 20
|
5 ÷ 20
|
< 5
| ||||
1.2.6.9. Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit)
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 600
|
350 ÷ 600
|
< 350
| ||||
1.2.6.10. Công trình sản xuất, chứa vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ
| ||||||||
a) Công trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Tầm quan trọng
|
Cấp đặc biệt với mọi quy mô
| ||||||
b) Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp
| ||||||||
Kho hầm lò, kho ngầm
|
Tầm quan trọng
|
Cấp I với mọi quy mô
| ||||||
Kho cố định nổi và nửa ngầm
|
Sức chứa (tấn)
|
> 10
|
≤ 10
| |||||
Kho lưu động
|
Tầm quan trọng
|
Cấp II với mọi quy mô
| ||||||
c) Kho chứa tiền chất thuốc nổ
| ||||||||
Kho hầm lò, kho ngầm
|
Tầm quan trọng
|
Cấp I với mọi quy mô
| ||||||
Kho cố định nổi và nửa ngầm
|
Sức chứa (tấn)
|
> 50
|
≤ 50
| |||||
Kho lưu động
|
Tầm quan trọng
|
Cấp II với mọi quy mô
| ||||||
1.2.7
|
Công nghiệp nhẹ
| |||||||
1.2.7.1. Công nghiệp thực phẩm
| ||||||||
a) Nhà máy sữa
|
TSL (triệu lít/năm)
|
> 100
|
30 ÷ 100
|
< 30
| ||||
b) Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 25
|
5 ÷ 25
|
< 5
| ||||
c) Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 150
|
50 ÷ 150
|
< 50
| ||||
d) Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát
|
TSL (triệu lít/năm)
|
> 100
|
25 ÷ 100
|
< 25
| ||||
1.2.7.2. Công nghiệp tiêu dùng
| ||||||||
a) Nhà máy xơ sợi
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 75
|
30 ÷ 75
|
< 30
| ||||
b) Nhà máy dệt
|
TSL (triệu m2sản phẩm/năm)
|
> 25
|
5 ÷ 25
|
< 5
| ||||
c) Nhà máy in, nhuộm (ngành dệt, may)
|
TSL (triệu m2sản phẩm/năm)
|
> 35
|
10 ÷ 35
|
< 10
| ||||
d) Nhà máy sản xuất các sản phẩm may
|
TSL (triệu sản phẩm/năm)
|
> 10
|
2 ÷ 10
|
< 2
| ||||
đ) Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da
|
TSL (triệu sản phẩm/năm)
|
> 12
|
1 ÷ 12
|
< 1
| ||||
e) Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 15
|
2 ÷ 15
|
< 2
| ||||
g) Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 25
|
3 ÷ 25
|
< 3
| ||||
h) Nhà máy bột giấy và giấy
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 100
|
60 ÷ 100
|
< 60
| ||||
i) Nhà máy sản xuất thuốc lá
|
TSL (triệu bao thuốc lá/năm)
|
> 200
|
50 ÷ 200
|
< 50
| ||||
k) Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và sản phẩm tương đương), điện lạnh (Điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương)
|
TSL (nghìn sản phẩm/năm)
|
> 300
|
100 ÷ 300
|
< 100
| ||||
m) Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử (mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương)
|
TSL (triệu sản phẩm/năm)
|
> 400
|
300 ÷ 400
|
< 300
| ||||
n) Nhà máy in tiền
|
Tầm quan trọng
|
Cấp đặc biệt với mọi quy mô
| ||||||
1.2.7.3. Công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản
| ||||||||
a) Nhà máy chế biến thủy, hải sản
|
TSL (tấn nguyên liệu/ngày)
|
> 300
|
100 ÷ 300
|
< 100
| ||||
b) Nhà máy chế biến đồ hộp
|
TSL (tấn nguyên liệu/ngày)
|
≥ 100
|
< 100
| |||||
c) Nhà máy xay xát, lau bóng gạo
|
TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)
|
> 200
|
100 ÷ 200
|
1 ÷ < 100
|
< 1
|
Ghi chú
- Các chữ viết tắt trong Bảng 1.2: TCS là Tổng công suất; TSL là Tổng sản lượng. Tổng công suất (hoặc Tổng sản lượng) được tính cho toàn bộ các dây chuyền công nghệ thuộc dự án;